🔍
Search:
LẮC LƯ
🌟
LẮC LƯ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1
LẮC LƯ:
Liên tục lắc lư tay chân và vai, nhảy múa vì vui thích.
-
Động từ
-
1
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1
LẮC LƯ:
Liên tục lắc lư tay chân và vai, nhảy múa vì vui thích.
-
Phó từ
-
1
머리, 고개, 꼬리 등 몸의 일부분을 가볍게 자꾸 좌우로 흔드는 모양.
1
LẮC LẮC, LẮC LƯ:
Hình ảnh cứ lắc nhẹ qua trái phải một phần của cơ thể như đầu, cổ, đuôi...
-
Động từ
-
1
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1
앉아서 앞뒤로 흔들 수 있는 의자.
1
GHẾ RUNG, GHẾ LẮC LƯ:
Ghế ngồi xuống và có thể lắc đẩy ra trước ra sau.
-
Phó từ
-
1
고개나 몸을 이쪽저쪽으로 조금씩 자꾸 기울이는 모양.
1
LẮC LƯ, QUA QUA LẠI LẠI:
Hình ảnh đầu hay cơ thể liên tục bị hơi nghiêng sang bên này bên nọ.
-
Danh từ
-
1
어린아이가 머리를 양옆으로 흔드는 것.
1
SỰ LÚC LẮC, SỰ LẮC LƯ:
Việc mà em bé lắc lư đầu sang hai bên.
-
2
싫다거나 아니라는 뜻으로 머리를 양옆으로 흔드는 것.
2
SỰ LẮC ĐẦU:
Hành động lắc lư đầu sang hai bên biểu thị sự không thích hay không phải.
-
Phó từ
-
1
이쪽저쪽으로 자꾸 가볍게 흔들리는 모양.
1
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, LẮC LA LẮC LƯ:
Hình ảnh liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia.
-
Động từ
-
1
이쪽저쪽으로 자꾸 가볍게 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, LẮC LA LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
ĐƯA QUA ĐƯA LẠI, ĐUN ĐƯA, LẮC LƯ:
Một phần của cơ bắp cứ cử động lệch qua một phía. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
느리게 조금씩 자꾸 움직이다.
1
LẮC LƯ, ĐUNG ĐƯA:
Cứ di chuyển từng chút một cách chậm chạp.
-
2
말이나 행동 등을 느리고 분명하지 않게 하다.
2
LẤP LIẾM, ĐONG ĐƯA:
Nói hay hành động một cách chậm chạp và không rõ ràng.
-
Động từ
-
1
심하게 흔들리거나 움직이다.
1
BỊ DAO ĐỘNG, BỊ LUNG LAY:
Dao động hay chuyển động mạnh.
-
2
바람이나 불길, 눈보라 등이 심하게 일어나다.
2
LUNG LAY, LẮC LƯ:
Gió, ngọn lửa hay bão tuyết xảy ra quá mức.
-
☆
Động từ
-
1
함부로 마구 흔들다.
1
LẮC LƯ:
Lắc một cách tùy tiện cẩu thả.
-
2
큰 영향을 끼치다.
2
CUỐN HÚT, LAY ĐỘNG:
Gây ảnh hưởng lớn.
-
3
누구에게도 방해를 받지 않고 자기 뜻대로 하다.
3
TỰ TUNG TỰ TÁC:
Làm theo ý mình và không bị ai làm phiền.
-
Động từ
-
1
물체가 이리저리 흔들리다.
1
DAO ĐỘNG, LẮC LƯ:
Vật thể đung đưa chỗ này chỗ kia.
-
2
생각이나 마음이 정해지지 않고 자꾸 달라지다.
2
DAO ĐỘNG:
Suy nghĩ hay tâm trạng không cố định và liên tục đổi khác.
-
3
어떤 제도나 상황이 안정되지 않아 혼란스러워지다.
3
NÁO ĐỘNG, HỖN LOẠN:
Chế độ hay tình hình nào đó không ổn định, trở nên hỗn loạn.
-
Động từ
-
1
물체가 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Động từ
-
1
물체를 계속 위아래로 흔들리게 하다.
1
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Làm cho vật thể lắc lên lắc xuống một cách liên tục.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Phó từ
-
1
자꾸 이리저리 흔들리거나 흔들리게 하는 모양.
1
LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cứ lay động hoặc làm cho lắc lư chỗ này chỗ kia.
-
2
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이는 모양.
2
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Hình ảnh tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1
물체가 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지며 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
LẮC LƯ, TRÒNG TRÀNH, LIÊU XIÊU, NGẬT NGƯỠNG, RUNG, LẮC:
Hình ảnh vật thể cứ chuyển động nghiêng sang phía này phía kia. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
물체가 이쪽저쪽으로 자꾸 기울어지며 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
LẮC LƯ, TRÒNG TRÀNH, LIÊU XIÊU, NGẤT NGƯỠNG, RUNG, LẮC:
Vật thể cứ chuyển động nghiêng sang phía này phía kia. Hoặc làm cho như vậy.
🌟
LẮC LƯ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추는 모양.
1.
(NHẢY MÚA) TƯNG BỪNG:
Hình ảnh liên tục lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 자꾸 흔들리다.
1.
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và liên tiếp dao động chậm rãi.
-
2.
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 자꾸 주춤거리다.
2.
CHÙN BƯỚC, KHỰNG LẠI:
Đối mặt với việc khó khăn và cứ chựng lại và không thể tiến lên phía trước.
-
3.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3.
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO, LÀM LOẠNG CHOẠNG:
Chân yếu và liên tiếp lắc lư nghiêng lệch và không thể đi bình thường. Hoặc làm như vậy.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍게 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH LÁO LẾU:
Hình ảnh thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리는 모양.
3.
MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있는 모양.
4.
MỘT CÁCH BÁM VÍU, MỘT CÁCH VƯỚNG VÍU:
Hình ảnh bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 자꾸 느리게 흔들리다.
1.
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2.
어려운 일에 부딪혀 자꾸 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2.
CHAO ĐẢO, CỨ CHỮNG LẠI, CỨ KHỰNG LẠI:
Đối mặt với khó khăn và cứ chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
-
3.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 자꾸 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3.
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO, LÀM CHO LẢO ĐẢO:
Chân yếu, lắc lư nghiêng lệch, không thể đứng vững. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA THÕNG THƯỢT, ĐUNG ĐƯA THƯỚT THA:
Rủ xuống yếu ớt, cứ dao động một cách chậm rãi. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
2.
LÚC LỈU, MỀM NHÃO, LỞ VỤN:
Vật thể không cứng, cứ lở ra hoặc lắc lư.
-
3.
멋대로 놀고 지내다.
3.
CHƠI RÔNG DÀI, CHƠI BỜI LÊU LỔNG:
Sống và chơi bời tùy thích.
-
Phó từ
-
1.
힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리는 모양.
1.
THÕNG THƯỢT, THƯỚT THA:
Hình ảnh rủ xuống yếu ớt, cứ lắc lư.
-
2.
물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리는 모양.
2.
LÚC LỈU, (LỞ) VỤN:
Hình ảnh vật thể không cứng, cứ lở ra hoặc lắc lư.
-
3.
멋대로 놀고 지내는 모양.
3.
(CHƠI) RÔNG DÀI:
Hình ảnh sống và chơi tùy thích.
-
Động từ
-
1.
나른한 걸음으로 천천히 자꾸 걷다.
1.
BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ:
Liên tiếp bước đi chầm chậm với bước chân mệt mỏi.
-
2.
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리다.
2.
CHẠY LỌC XỌC:
Xe ôtô cũ... lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
Động từ
-
1.
나른한 걸음으로 천천히 자꾸 걷다.
1.
BƯỚC UỂ OẢI, LÊ BƯỚC:
Liên tục bước đi chầm chậm với bước chân mệt mỏi.
-
2.
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리다.
2.
CHẠY LỌC XỌC, CHẠY LỌC CỌC:
Xe ôtô cũ... lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
Động từ
-
1.
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷다.
1.
ĐI THẤT THỂU, BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO:
Cố đi với những bước chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
2.
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 가다.
2.
CHẠY LỌC XỌC:
Những cái như phương tiện hoặc xe ô tô cũ lắc lư và đi một cách chậm chạp.
-
3.
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것을 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ vào những cái như bát đĩa dày có vết rạn hoặc vỡ phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng đó.
-
Phó từ
-
1.
먼지 등을 털기 위해 계속해서 가볍게 두드리는 소리. 또는 모양.
1.
(ĐẬP) BỒM BỘP:
Tiếng đập nhẹ liên tiếp để rũ những cái như bụi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
아무것도 남지 않게 모두 털어 내는 모양.
2.
RŨ TUỘT:
Hình ảnh rũ tất cả, khiến không còn lại cái gì.
-
3.
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것이 부딪칠 때 나는 소리.
3.
CÀNH CẠCH, LANH CANH:
Tiếng phát ra khi những cái như bát đĩa dày bị vỡ hoặc rạn va chạm phải.
-
4.
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷는 모양.
4.
UỂ OẢI, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO, THẤT THỂU:
Hình ảnh cố bước đi với bước chân chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
5.
속이 텅 비어 있는 모양.
5.
TRỐNG RỖNG, TRỐNG HUẾCH, (LẤY CẮP, HẾT...) SẠCH SẼ:
Hình ảnh bên trong trống rỗng.
-
6.
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 달리는 소리. 또는 모양.
6.
(CHẠY) LỌC XỌC:
Tiếng những cái như phương tiện hoặc xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차, 배, 비행기 등을 탈 때, 그 흔들림 때문에 생기는 어지럽고 메스꺼운 증세.
1.
CHỨNG SAY (TÀU XE):
Triệu chứng chóng mặt và buồn nôn sinh ra do sự lắc lư khi đi xe ôtô, tàu thuyền, máy bay...
-
2.
생각하기도 싫을 만큼 매우 싫은 느낌.
2.
SỰ CHÁN GHÉT, SỰ CHÁN NGẤY:
Cảm giác rất ghét đến mức nghĩ đến cũng thấy ghét.
-
Động từ
-
1.
어린아이가 머리를 양옆으로 흔들다.
1.
LÚC LẮC:
Đứa bé lắc lư đầu sang hai bên.
-
2.
싫다거나 아니라는 뜻으로 머리를 양옆으로 흔들다.
2.
LẮC ĐẦU:
Lắc lư đầu sang hai bên với ý không thích hay không phải.
-
Phó từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 한 번 흔들리는 모양.
1.
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và dao động một lần chậm rãi.
-
2.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리는 모양.
2.
LẢO ĐẢO, LOẠNG CHOẠNG:
Hình ảnh chân yếu ớt nên không thể đi lại bình thường và lắc lư lệch nghiêng.
-
3.
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤하는 모양.
3.
CHÙN BƯỚC, KHỰNG LẠI:
Hình ảnh đối mặt với sự việc khó khăn và chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
-
Động từ
-
1.
작고 가벼운 물건이 매달려 옆으로 가볍고 느리게 계속하여 흔들리다.
1.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật nhỏ và nhẹ được treo lơ lửng, liên tục lắc lư sang bên một cách nhẹ nhàng và chầm chậm.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 불다.
1.
THỔI HIU HIU, THỔI THOANG THOẢNG:
Gió liên tiếp thổi nhỏ và nhẹ.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
TRƠ TRÁO:
Thái độ không đúng và hành động một cách kiêu ngạo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우다.
3.
LONG NHONG, LONG BONG:
Không có việc làm hoặc không thành thật và lười biếng.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
ĐONG ĐƯA:
Vật thể liên tiếp lắc lư nhẹ nhàng chỗ này chỗ kia. Hoặc làm trở nên như thế.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4.
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Động từ
-
1.
작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
KÊU LENG KENG, KÊU LỐC CỐC, GÕ LENG KENG, LÀM KÊU LỐC CỐC:
Âm thanh liên tục vang lên do hạt nhỏ hay mảnh sắt mỏng… lắc lư hay bị va chạm. Hoặc liên tục gây nên âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LENG KENG, LONG CONG:
Âm thanh liên tục phát ra do hạt nhỏ hay mảnh sắt mỏng… lắc lư hoặc bị va chạm. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 자꾸 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
LENG KENG, LONG CONG:
Âm thanh liên tục phát ra do hạt nhỏ hay mảnh sắt mỏng… lắc lư hoặc bị va chạm. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
신이 나서 팔다리와 어깨를 흔들며 춤을 추는 모양.
1.
(NHẢY MÚA) TƯNG BỪNG:
Hình ảnh lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.